THÉP HỘP VUÔNG
Thép hộp vuông là loại thép được sản xuất với kích thước tiêu chuẩn có cùng chiều dài và chiều rộng. Kích thước của thép vuông từ 12x12mm đến 200x200mm, độ dày thông thường từ 0.6 đến 5.5mm. Nhờ vào sự đa dạng kích thước nên sẽ giúp các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng dễ dàng lựa chọn thép cho nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau.
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HỘP VUÔNG
– Tuổi thọ cao: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 – 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Đối với loại thép hộp mạ kẽm thì tuổi thọ cao hơn rất nhiều do có lớp mạ kẽm phủ trên bề mặt thép giúp bảo vệ sự ăn mòn bởi hóa chất, nhiệt độ, độ ẩm, và các điều kiện môi trường khác. Còn đối với thép hộp đen thường được khách hàng mua về sử dụng ở điều kiện ít bị ăn mòn hoặc sơn phủ lên để tạo tính thẩm mỹ cho hạng mục đang sử dụng.
– Thép hộp là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất và được sản xuất theo dây tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JIS…Vì vậy thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP VUÔNG
Với những ưu điểm vượt trội như đã nói ở trên, thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong hàng vạn công trình xây dựng lớn nhỏ, cho chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp vuông được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại…Chúng kết hợp lại với nhau tạo nên 1 khối vững chắc cho công trình. Cụ thể thép hộp vuông được sử dụng trong:
– Làm khung mái nhà
– Đóng cốt pha
– Làm khung nhà tiền chế
– Làm khung sườn xe tải
– Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng
– Làm nền móng cho các tòa nhà lớn
– Làm lan can cầu thang
– Làm cột bóng đèn
– Dùng đặt kết cấu dầm thép
– Làm ống dẫn thép
– Cáp điện cho thang máy…
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó,
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.30 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.60 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.70 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.20 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Đánh giá
There are no reviews yet