Thép xây dựng – Thép cuộn: Là loại thép dạng dây có đường kính: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, bề mặt được làm trơn nhẵn, dây thép được cuộn tròn, mỗi cuộn có trọng lượng từ 750 – 2.000 kg.
Thép Xây dựng – Thép thanh tròn trơn: có dạng thanh tròn, bề mặt trơn nhẵn, chiều dài khoảng 12m/cây, với đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25 và được kết thành từng bó có trọng lượng khoảng 2.000 kg/bó.
Thép thanh & thép vân: Hai loại sản phẩm thép này đa dạng về kích thước, sản phẩm có đường kính Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32.
Là thép cốt bê tông, bề mặt có gân, đường kính từ 10 mm – 51 mm. Chiều dài vật liệu tùy thuộc thep yêu cầu của khách hàng, chiều dài thông thường 11.7m và được bó lại có trọng lượng khoảng 1.500 – 3.000 kg.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Tiết diện danh nghĩa (mm2 | Đơn trọng (kg/m) | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5,5 | 23,76 | 0,187 | ||
6 | 28,27 | 0,222 | ||
6,5 | 33,18 | 0,260 | ||
7 | 38,48 | 0,302 | ||
7,5 | 44,18 | 0,347 | ||
8 | 50,27 | 0,395 | ||
8,5 | 56,75 | 0,445 | ||
9 | 63,62 | 0,499 | ||
9,5 | 70,88 | 0,556 | ||
10 | 78,54 | 0,617 | ||
10,5 | 10 | 10 | 86,59 | 0,680 |
11 | 95,03 | 0,746 | ||
11,5 | 103,87 | 0,815 | ||
12 | 12 | 113,10 | 0,888 | |
12,5 | 12 | 122,72 | 0,963 | |
13 | 13 | 132,73 | 1,042 | |
14 | 14 | 153,94 | 1,208 | |
15 | 14 | 176,71 | 1,387 | |
16 | 16 | 201,06 | 1,578 | |
18 | 16 | 254,47 | 1,998 | |
19 | 18 | 283,53 | 2,226 | |
20 | 314,16 | 2,466 | ||
22 | 20 | 380,13 | 2,984 | |
25 | 22 | 490,87 | 3,853 | |
28 | 25 | 615,75 | 4,834 | |
29 | 28 | 660,52 | 5,185 | |
30 | 706,86 | 5,549 | ||
32 | 804,25 | 6,313 | ||
35 | 962,11 | 7,553 | ||
40 | 40 | 1256,64 | 9,865 |
Đánh giá
There are no reviews yet